Ý nghĩa mã số các Relay bảo vệ theo ANSI
10/05/2023
Thông thường, ta lựa chọn các relay bảo vệ theo chức năng bảo vệ: relay bảo vệ quá dòng, relay bảo vệ chạm đất, relay bảo vệ dòng rò, relay bảo vệ quá áp, relay bảo vệ thiếu áp, relay bảo vệ mất pha, relay bảo vệ đảo pha, relay bảo vệ thiếu tần số, relay bảo vệ quá tần số, relay bảo vệ lock rotor động cơ...
Tuy nhiên trong một số bản vẽ kỹ thuật, các relay bảo vệ thường được ký hiệu bằng số ví dụ 50, 50N, 51, 51N. Để chọn đúng các relay theo các bản vẽ, ta phải hiểu được ý nghĩa các mã số này.
Số hiệu, tên gọi relay bảo vệ theo ANSI
Mã số relay | Bảo vệ, Ý nghĩa | Tiếng Anh |
---|---|---|
1 | Phần tử chỉ huy khởi động | Master Element |
2 | Rơle trung gian (chỉ huy đóng hoặc khởi động) có trễ thời gian | Time-delay Starting or Closing Relay |
3 | Rơle liên động hoặc kiểm tra | Checking or Interlocking Relay, complete Sequence |
4 | Bảo vệ chính | Master Protective |
5 | Thiết bị dừng, công tắc dừng khẩn | Stopping Device, Emergency Stop Switch |
6 | Máy cắt khởi động | Starting Circuit Breaker |
7 | Rơle tăng tỷ lệ | Rate of Change Relay |
8 | Thiết bị cách ly nguồn điều khiển | Control Power Disconnecting Device |
9 | Thiết bị phục hồi | Reversing Device |
10 | Đóng cắt phối hợp thiết bị | Unit Sequence Switch |
11 | Thiết bị đa chức năng | Multifunction Device |
12 | Thiết bị chống vượt tốc | Overspeed Device |
13 | Thiết bị tác động theo tốc độ đồng bộ | Synchronous-Speed Device |
14 | Chức năng chống tốc độ | Underspeed Device |
15 | Thiết bị bám tốc độ hoặc tần số | Speed or Frequency Matching Device |
16 | Thiết bị truyền thông dữ liệu | Data Communications Device |
17 | Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc xả điện | Shunting or Discharge Switch |
18 | Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ | Accelerating or Decelerating Device |
19 | Côngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ (thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng dần) | Starting-to-Running Transition Contactor |
20 | Van vận hành bằng điện | Electrically-Operated Valve ( Solenoid Valve ) |
21 | Rơle khoảng cách | Distance Relay |
21G | Bảo vệ chạm đất có khoảng cách | Ground Distance |
21P | Bảo vệ chạm pha có khoảng cách | Phase Distance |
22 | Mắy cắt tác động điều khiển cân bằng | Equalizer circuit breaker |
23 | Thiết bị điều khiển nhiệt độ | Temperature control device, Heater |
24 | Rơle tỷ số V/Hz (điện áp/tần số) | Volts per hertz relay |
25 | Thiết bị kiểm tra đồng bộ | Synchronizing or synchronism-check device |
26 | Bảo vệ nguyên lý nhiệt | Apparatus thermal device, Temperature Switch |
27 | Relay bảo vệ thấp áp | Undervoltage relay |
27P | Relay bảo vệ điên áp pha thấp | Phase Undervoltage |
27S | Relay bảo vệ thấp áp DC | DC undervoltage relay |
27TN | Thấp áp bậc 3 day N (dùng cho máy phát) | Third Harmonic Neutral Undervoltage |
27TN/59N | 100% Stator chạm đất | 100% Stator Earth Fault |
27X | Thấp áp nguồn cung cấp (điều khiển) | Auxiliary Undervoltage |
27AUX | Thấp áp ngõ vào nguồn điều khiển | Undervoltage Auxiliary Input |
27/27X | Thấp áp trên bus | Bus/Line Undervoltage |
27/50 | Đóng điện do sự cố | Accidental Generator Energization |
28 | Cảm biến phát hiện ngọn lửa | Flame Detector |
29 | Contactor cách ly | Isolating Contactor |
30 | Relay tích hợp sự cố (không giải trừ) | Annunciator Relay |
31 | Bộ kích mở cách ly (kích mở thyristor) | Separate Excitation Device |
32 | Relay định hướng công suất | Directional Power Relay |
32L | Low Forward Power | |
32H | High Directional Power | |
32N | Wattmetric Zero-Sequence Directional | |
32P | Directional Power | |
32R | Reverse Power | |
33 | Khóa vị trí | Position Switch |
34 | Thiết bị đặt thứ tự chính (lich trình) | Master Sequence Device |
35 | Cổ góp chổi than hoặc vành xuyến trượt có chổi than | Brush-Operating or Slip-ring Short Circuiting Device |
36 | Rơle phân cực | Polarity or Polarizing Voltage Device |
37 | Chức năng bảo vệ thấp dòng hoặc kém công suất | Undercurrent or Underpower Relay |
37P | Bảo vệ thấp công suất | Underpower |
38 | Thiết bị bảo vệ bạc đạn | Bearing Protective Device / Bearing Rtd |
39 | Thiết bị đo độ rung cơ khí | Mechanical Condition Monitor ( Vibration ) |
40 | Relay bảo vệ mất kích từ | Field Relay / Loss of Excitation |
41 | Máy cắt mạch kích từ | Field Circuit Breaker |
42 | Máy cắt khởi động máy | Running Circuit Breaker |
43 | Thiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch điều khiển bằng tay | Manual Transfer or Selector Device |
44 | Relay khởi động một hệ tuần tự | Unit Sequence Starting Relay |
45 | Relay phát hiện cháy | Fire Detector |
46 | Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân bằng dòng điện pha | Reverse-Phase or Phase Balance Current Relay or Stator Current Unbalance |
47 | Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân bằng điện áp pha | Phase-Sequence or Phase Balance Voltage Relay |
48 | Bảo vệ sai thứ tự, khóa Rotor | Incomplete Sequence Relay / Blocked Rotor |
49 | Rơle nhiệt (bảo vệ quá nhiệt) | Machine or Transformer Thermal Relay / Thermal Overload |
49RTD | RTD Biased Thermal Overload | |
50 | Bảo vệ quá dòng cắt nhanh | Instantaneous Overcurrent Relay |
50BF | Bảo vệ hư máy cắt | Breaker Failure |
50DD | Bảo vệ dòng điện nhiễu loạn | Current Disturbance Detector |
50EF | End Fault Protection | |
50G | Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh | Ground Instantaneous Overcurrent |
50IG | Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh (máy cách ly đất) | Isolated Ground Instantaneous Overcurrent |
50LR | Acceleration Time | |
50N | Bảo vệ quá dòng trung tính cắt nhanh | Neutral Instantaneous Overcurrent |
50NBF | Neutral Instantaneous Breaker Failure | |
50P | Bảo vệ quá dòng dây pha cắt nhanh | Phase Instantaneous Overcurrent |
50SG | Bảo vệ chạm đất cắt nhanh độ nhạy cao | Sensitive Ground Instantaneous Overcurrent |
50SP | Split Phase Instantaneous Current | |
50Q | Negative Sequence Instantaneous Overcurrent | |
50/27 | Đóng điện do sự cố | Accidental Energization |
50/51 | Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời gian | Instantaneous / Time-delay Overcurrent relay |
50Ns/51Ns | Bảo vệ chạm đất cắt nhanh / chậm độ nhạy cao | Sensitive earth-fault protection |
50/74 | Bảo vệ hư hỏng biến dòng | Ct Trouble |
50/87 | Bảo vệ so lệch cắt nhanh | Instantaneous Differential |
51 | Bảo vệ quá dòng (xoay chiều) có thời gian | AC Time Overcurrent Relay |
51G | Bảo vệ quá dòng có thơi gian dây G (PE, tiếp đất) | Ground Time Overcurrent |
51LR | Bảo vệ quá dòng thời gian nghịch đảo (kẹt Rotor) | AC inverse time overcurrent (locked rotor) protection relay |
51N | Bảo vệ quá dòng có thời gian dây N (Trung tính) | Neutral Time Overcurrent |
51P | Bảo vệ quá dòng dây pha có thời gian | Phase Time Overcurrent |
51R | Bảo vệ kẹt Rotor | Locked / Stalled Rotor |
51V | Voltage Restrained Time Overcurrent | |
51Q | Bảo vệ quá dòng thứ tự ngược có thời gian | Negative Sequence Time Overcurrent |
52 | Máy cắt dòng điện xoay chiều | AC circuit breaker |
52a | Chỉ thị vị trí máy cắt NO (Tiếp điểm báo mở khi CB hở mạch) | AC circuit breaker position (contact open when circuit breaker open) |
52b | Chỉ thị vị trí máy cắt NC (Tiếp điểm báo đóng khi CB kín mạch) | AC circuit breaker position (contact closed when circuit breaker open) |
53 | Relay kích từ hoặc máy phát DC | Exciter or Dc Generator Relay |
54 | Thiết bị chuyển số cơ khí được điều khiển bằng điện | Turning Gear Engaging Device |
55 | Rơle hệ số công suất | Power Factor Relay |
56 | Rơle điều khiển kích từ cho động cơ xoay chiều | Field Application Relay |
57 | Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch | Short-Circuiting or Grounding Device |
58 | Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu | Rectification Failure Relay |
59 | Rơle quá điện áp | Overvoltage Relay |
59B | Bank Phase Overvoltage | |
59N | Quá điện áp dây trung tính | Neutral Overvoltage |
59NU | Điện áp dây trung tính không cân bằng | Neutral Voltage Unbalance |
59P | Relay quá điện áp dây pha | Phase Overvoltage |
59X | Quá điện áp cấp nguồn điều khiển | Auxiliary Overvoltage |
59Q | Quá điện áp thứ tự ngược | Negative Sequence Overvoltage |
60 | Rơle cân bằng điện áp hoặc dòng điện | Voltage or Current Balance Relay |
60N | Dòng điện trung tính mất cân bằng | Neutral Current Unbalance |
60P | Dòng điện pha mất cân bằng | Phase Current Unbalance |
61 | Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo mật độ khí | Density Switch or Sensor |
62 | Rơle duy trì thời gian tắt máy hoặc mở tiếp điểm | Time-Delay Stopping or Opening Relay |
63 | Rơle áp lực (Buchholz) | Pressure Switch Detector |
64 | Relay bảo vệ chạm dây đất | Ground Protective Relay |
64F | Bảo vệ kích từ chạm đất | Field Ground Protection |
64R | Bảo vệ Rotor chạm đất | Rotor earth fault |
64REF | Restricted earth fault differential | |
64S | Bảo vệ chống chạm đất Stato (trước 64G) | Stator earth fault |
64S | Sub-harmonic Stator Ground Protection | |
64TN | 100% Stator chạm đất | 100% Stator Ground |
65 | Bộ điều tốc | Governor |
66 | Chức năng đếm số lần khởi động trong một giờ |
Notching or Jogging Device/Maximum Starting Rate/Starts Per Hour/Time Between Starts
|
67 | Rơle bảo vệ quá dòng có hướng | AC Directional Overcurrent Relay |
67G | Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng | Ground Directional Overcurrent |
67N | Rơle bảo vệ quá dòng trung tính có hướng | Neutral Directional Overcurrent |
67Ns | Earth fault directional | |
67P | Phase Directional Overcurrent | |
67SG | Sensitive Ground Directional Overcurrent | |
67Q | Negative Sequence Directional Overcurrent | |
68 | Rơle khoá | Blocking Relay / Power Swing Blocking |
69 | Thiết bị cho phép điều khiển | Permissive Control Device |
70 | Biến trở | Rheostat |
71 | Rơle mức dầu | Liquid Switch, Level Switch |
72 | Máy cắt điện một chiều | DC Circuit Breaker |
73 | Tiếp điểm có trở chịu dòng tải | Load-Resistor Contactor |
74 | Rơle cảnh báo (rơle tín hiệu) | Alarm Relay |
75 | Cơ cấu thay đổi vị trí | Position Changing Mechanism |
76 | Rơle bảo vệ quá dòng một chiều | DC Overcurrent Relay |
77 | Thiết bị đo xa | Telemetering Device, Speed Sensor |
78 | Rơle bảo vệ góc lệch pha | Phase Angle Measuring or Out-of-Step Protective Relay |
78V | Mất điện lưới | Loss of Mains |
79 | Rơle tự đóng lại (điện xoay chiều) | AC Reclosing Relay / Auto Reclose |
80 | Relay dòng chất lỏng hay dòng chất khí | Liquid or Gas Flow Relay |
81 | Rơle tần số | Frequency Relay |
81O | Relay quá tần số | Over Frequency |
81R | Thay đổi mức tần số | Rate-of-Change Frequency |
81U | Relay thấp tần số | Under Frequency |
82 | Rơle đóng lặp lại theo mức mang tải mạch điện một chiều | DC Reclosing Relay |
83 | Rơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển tự động | Automatic Selective Control or Transfer Relay |
84 | Operating Mechanism | |
85 | Rơle nhận thông tin phối hợp tác động từ bảo vệ đầu đối diện | Pilot Communications, Carrier or Pilot-Wire Relay |
86 | Rơle khoá đầu ra | Lock-Out Relay, Master Trip Relay |
87 | Relay bảo vệ so lệch | Differential Protective Relay |
87B | Rơle bảo vệ so lệch thanh cái | Bus Differential |
87G | Rơle bảo vệ so lệch máy phát | Generator Differential |
87GT | Relay bảo vệ so lệch máy phát / máy biến áp | Generator/Transformer Differential |
87L | Rơle bảo vệ so lệch đường dây | Segregated Line Current Differential |
87LG | Ground Line Current Differential | |
87M | Rơle bảo vệ so lệch động cơ | Motor Differential |
87O | Overall Differential | |
87PC | Phase Comparison | |
87RGF | Restricted Ground Fault | |
87S | Stator Differential | |
87S | Percent Differential | |
87T | Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp | Transformer Differential |
87V | Relay bảo vệ so lệch điện áp | Voltage Differential |
87TG | Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến áp chạm đất (chỉ giới hạn cho cuộn dây đấu sao có nối đất) | Generator inter-turn protection |
88 | Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ | Auxiliary Motor or Motor Generator |
89 | Khóa đóng cắt mạch | Line Switch |
90 | Rơle điều chỉnh ổn định (điện áp, dòng điện, công suất, tốc độ, tần số, nhiệt độ) | Regulating Device |
91 | Rơle điện áp có hướng | Voltage Directional Relay |
92 | Rơle điện áp và công suất có hướng | Voltage And Power Directional Relay |
93 | Các chức năng tiếp điểm thay đổi kích thích | Field-Changing Contactor |
94 | Rơle cắt đầu ra | Tripping or Trip-Free Relay |
95 | Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp | For specific applications where other numbers are not suitable |
96 | Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp | Transmitter |
97 | Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp | For specific applications where other numbers are not suitable |
98 | Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp | For specific applications where other numbers are not suitable |
99 | Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp | For specific applications where other numbers are not suitable |
Ký hiệu một số relay bảo vệ theo ANSI và IEC
Trong một số trường hợp, bản vẽ sử dụng các ký hiệu theo tiêu chuẩn IEC. Ta có thể sử dụng bảng sau để tra cứu chức năng của relay :
Các từ viết tắt trong ANSI